Đọc nhanh: 献殷勤 (hiến ân cần). Ý nghĩa là: xum xoe; tỏ vẻ bợ đỡ săn đón; ra vẽ nịnh bợ. Ví dụ : - 她的追求者几乎是争先恐后向她献殷勤。 Các người theo đuổi cô ấy hầu như tranh nhau làm cho cô ấy vui lòng.
献殷勤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xum xoe; tỏ vẻ bợ đỡ săn đón; ra vẽ nịnh bợ
为了讨别人的欢心而小心伺候
- 她 的 追求者 几乎 是 争先恐后 向 她 献殷勤
- Các người theo đuổi cô ấy hầu như tranh nhau làm cho cô ấy vui lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 献殷勤
- 服务员 很 殷勤
- Nhân viên phục vụ rất chu đáo.
- 服务员 殷勤 地为 我们 倒 茶
- Nhân viên phục vụ ân cần rót trà cho chúng tôi.
- 他 勤快 还 很 聪明
- Anh ấy không chỉ siêng năng mà còn rất thông minh.
- 她 总是 殷勤 地 帮助 别人
- Cô ấy luôn ân cần giúp đỡ người khác.
- 他 不 太 聪明 , 但 十分 勤奋
- Cậu ấy không quá thông minh, nhưng bù lại vô cùng chăm chỉ.
- 她 的 追求者 几乎 是 争先恐后 向 她 献殷勤
- Các người theo đuổi cô ấy hầu như tranh nhau làm cho cô ấy vui lòng.
- 他 殷勤 问候 我
- Anh ấy chào hỏi tôi rất niềm nở.
- 她 对 客人 很 殷勤
- Cô ấy rất chu đáo với khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
殷›
献›