Đọc nhanh: 献策 (hiến sách). Ý nghĩa là: hiến kế; bày mưu.
献策 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiến kế; bày mưu
献计
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 献策
- 高压政策
- chính sách chuyên chế
- 人人 献计
- người người hiến kế
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 他们 密谋策划 了 一场 阴谋
- Họ âm thầm chuẩn bị một âm mưu.
- 他 为 家乡 发展 做 贡献
- Anh đóng góp vào sự phát triển của quê hương mình.
- 他们 为 国家 做出 了 新 的 贡献
- Họ có những cống hiến mới cho đất nước.
- 他 为 公司 做 的 贡献 大家 心知肚明 昭昭在目
- Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
献›
策›