Đọc nhanh: 献丑 (hiến sửu). Ý nghĩa là: trình bày cái kém cỏi vụng về (lời nói khiêm tốn).
献丑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trình bày cái kém cỏi vụng về (lời nói khiêm tốn)
谦词,用于向人表演技能或写作的时候,表示自己的能力很差
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 献丑
- 丑 诋 ( 辱骂 )
- nhục mạ
- 人人 献计
- người người hiến kế
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 为 祖国 贡献 自己 的 一切
- Cống hiến hết mình cho tổ quốc.
- 他 不愿 在 众人 面前 丢丑
- anh ấy không muốn bẽ mặt trước mọi người.
- 重奖 有 突出贡献 的 科技人员
- tặng những tặng phẩm đáng giá cho những nhân viên kỹ thuật có cống hiến đột xuất.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丑›
献›