• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Vũ 羽 (+9 nét)
  • Các bộ:

    Vũ (羽) Bạch (白) Nhị (二) Nhi (儿)

  • Pinyin: Wān , Wán , Wàn
  • Âm hán việt: Ngoạn
  • Nét bút:フ丶一フ丶一ノ丨フ一一一一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰習元
  • Thương hiệt:SAMMU (尸日一一山)
  • Bảng mã:U+7FEB
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 翫

  • Cách viết khác

    𠐢

Ý nghĩa của từ 翫 theo âm hán việt

翫 là gì? (Ngoạn). Bộ Vũ (+9 nét). Tổng 15 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: chơi đùa, Quen nhờn, khinh thường, Đùa bỡn, hí lộng, Thưởng thức, ngắm, Nghiền ngẫm, nghiên cứu. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • chơi đùa

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Quen nhờn, khinh thường

- “Khấu bất khả ngoạn” (Hi Công ngũ niên ) Giặc không thể khinh thường.

Trích: Tả truyện

* Đùa bỡn, hí lộng
* Thưởng thức, ngắm
* Nghiền ngẫm, nghiên cứu

Từ điển Thiều Chửu

  • Quen thường, cùng tập quen nhau không để ý đến gọi là ngoạn.
  • Cùng nghĩa với chữ ngoạn .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Đùa giỡn (như 玩, bộ 玉)

- Nước mềm yếu, dân quen lờn ưa đùa giỡn nên chết nhiều vì nước (Tả truyện)

Từ ghép với 翫