Các biến thể (Dị thể) của 翫
Ý nghĩa của từ 翫 theo âm hán việt
翫 là gì? 翫 (Ngoạn). Bộ Vũ 羽 (+9 nét). Tổng 15 nét but (フ丶一フ丶一ノ丨フ一一一一ノフ). Ý nghĩa là: chơi đùa, Quen nhờn, khinh thường, Đùa bỡn, hí lộng, Thưởng thức, ngắm, Nghiền ngẫm, nghiên cứu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Quen nhờn, khinh thường
- “Khấu bất khả ngoạn” 寇不可翫 (Hi Công ngũ niên 僖公五年) Giặc không thể khinh thường.
Trích: Tả truyện 左傳
* Nghiền ngẫm, nghiên cứu
Từ điển Thiều Chửu
- Quen thường, cùng tập quen nhau không để ý đến gọi là ngoạn.
- Cùng nghĩa với chữ ngoạn 玩.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Đùa giỡn (như 玩, bộ 玉)
- 水儒弱,民狎而翫之,故多死焉 Nước mềm yếu, dân quen lờn ưa đùa giỡn nên chết nhiều vì nước (Tả truyện)
Từ ghép với 翫