Đọc nhanh: 狎邪 (hiệp tà). Ý nghĩa là: phóng đãng; trụy lạc; chim chuột, kỹ nữ; gái điếm.
狎邪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phóng đãng; trụy lạc; chim chuột
放荡无赖
✪ 2. kỹ nữ; gái điếm
妓女
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狎邪
- 小孩 貌 天真无邪
- Đứa trẻ có dáng vẻ ngây thơ vô tội.
- 驱除 邪祟
- xua đuổi tà ma.
- 在 我 的 地方 , 这样 做 可以 辟邪 消灾
- Ở chỗ tôi làm như vậy có thể xua đuổi tà ma , cầu điềm lành
- 天气 冷得 邪行
- trời lạnh một cách khác thường.
- 寒邪 常致 关节 疼痛
- Hàn tà thường gây đau khớp.
- 发奸擿伏 ( 揭发 奸邪 , 使 无可 隐藏 )
- tố giác kẻ gian ẩn náu
- 在 父母 和 老师 的 帮助 下 , 他 终于 改邪归正
- Dưới sự giúp đỡ, dẫn dắt của bố mẹ và thầy giáo, anh ta cuối cùng cũng đã cải tà quy chính rồi.
- 如果 你 不 改邪归正 的话 , 最终 要进 监狱 的
- Nếu bạn không cải tà quy chính đi thì cuối cùng cái kết vẫn là ăn cơm tù thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狎›
邪›