Đọc nhanh: 煮熟 (chử thục). Ý nghĩa là: đun sôi kỹ lưỡng, nấu kỹ.
煮熟 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đun sôi kỹ lưỡng
to boil thoroughly
✪ 2. nấu kỹ
to cook thoroughly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煮熟
- 他 做饭 做 得 很 熟练
- Anh ấy nấu ăn rất thành thục.
- 面坯儿 ( 煮熟 而 未加 作料 的 面条 )
- mì nấu chưa nêm gia vị.
- 肉 没 煮熟
- Thịt luộc chưa chín.
- 你 这样 煮 饺子 煮 得 熟 吗
- Bạn đun kiểu này liệu sủi cảo có chín không?
- 茄子 煮熟 了 很 软
- Quả cà nấu chín rất mềm.
- 粲 煮熟 后 非常 软 糯
- Gạo trắng khi nấu chín rất mềm.
- 你 要 把 蔬菜 煮熟 还是 生吃 ?
- Bạn muốn nấu chín rau hay ăn sống?
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
煮›
熟›