Đọc nhanh: 煮饭 (chử phạn). Ý nghĩa là: nấu cơm; nấu nướng; nấu ăn. Ví dụ : - 今天我来煮饭。 Hôm nay tôi sẽ nấu cơm.. - 她会煮饭吗? Cô ấy có biết nấu cơm không?. - 他每天都煮饭。 Anh ấy nấu cơm mỗi ngày.
煮饭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nấu cơm; nấu nướng; nấu ăn
一般来说是做一顿包括饭和菜的午晚餐
- 今天 我来 煮饭
- Hôm nay tôi sẽ nấu cơm.
- 她 会 煮饭 吗 ?
- Cô ấy có biết nấu cơm không?
- 他 每天 都 煮饭
- Anh ấy nấu cơm mỗi ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煮饭
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 米饭 煮 好 了
- Cơm nấu xong rồi.
- 她 会 煮饭 吗 ?
- Cô ấy có biết nấu cơm không?
- 饭 还 没 煮 好
- Cơm chưa nấu xong.
- 今天 我来 煮饭
- Hôm nay tôi sẽ nấu cơm.
- 一锅 饭 已经 煮 好 了
- Một nồi cơm đã được nấu chín rồi.
- 妈妈 煮 的 稀饭 很香
- Cháo mẹ nấu rất thơm.
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
煮›
饭›