Đọc nhanh: 梦想家 (mộng tưởng gia). Ý nghĩa là: người mơ mộng, nhìn xa trông rộng.
梦想家 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người mơ mộng
dreamer
✪ 2. nhìn xa trông rộng
visionary
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梦想家
- 她 梦想 成为 一名 作家
- Cô ấy mơ ước trở thành một nhà văn.
- 他 梦想 成为 一名 作家
- Anh ấy mơ ước trở thành một nhà văn.
- 他 梦想 成为 一名 企业家
- Anh ấy mơ ước trở thành một doanh nhân.
- 今天 我 想 和 大家 分享 的 是 我 的 偶像 成龙
- Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.
- 他 从未 放弃 过 自己 的 梦想
- Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ của mình.
- 大家 合 追求 梦想
- Mọi người cùng theo đuổi ước mơ.
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
- 他 一生 都 在 追求 梦想
- Cả đời anh ấy luôn theo đuổi ước mơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
想›
梦›