Đọc nhanh: 梦幻 (mộng ảo). Ý nghĩa là: mộng ảo; mơ mộng, Cảnh mộng không thật; huyễn giác. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tác giả tự vân; nhân tằng lịch quá nhất phiên mộng huyễn chi hậu 作者自云; 因曾歷過一番夢幻之後 (Đệ nhất hồi)., chiêm bao. Ví dụ : - 离奇的遭遇犹如梦幻。 cuộc gặp gỡ ly kỳ như trong mộng ảo.. - 从梦幻中醒来。 bừng tỉnh sau giấc mộng.
梦幻 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mộng ảo; mơ mộng
梦境
- 离奇 的 遭遇 犹如 梦幻
- cuộc gặp gỡ ly kỳ như trong mộng ảo.
- 从 梦幻 中 醒来
- bừng tỉnh sau giấc mộng.
✪ 2. Cảnh mộng không thật; huyễn giác. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tác giả tự vân; nhân tằng lịch quá nhất phiên mộng huyễn chi hậu 作者自云; 因曾歷過一番夢幻之後 (Đệ nhất hồi).
✪ 3. chiêm bao
梦中经历的情境, 多用来比喻美妙的境界
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梦幻
- 梦幻泡影
- mộng tưởng tan vỡ như bong bóng; ảo mộng tan vỡ.
- 一场 幻梦
- giấc mộng hão huyền
- 喷水池 开始 喷水 了 , 那 景象 真是 如梦如幻
- Đài phun nước bắt đầu phun nước, cảnh tượng đẹp như mơ
- 虚幻 的 梦境
- cảnh mơ hư ảo
- 奇幻 的 梦境
- mộng cảnh giả tưởng.
- 从 梦幻 中 醒来
- bừng tỉnh sau giấc mộng.
- 从 幻梦 中 醒悟 过来
- ra khỏi giấc mộng hão huyền
- 离奇 的 遭遇 犹如 梦幻
- cuộc gặp gỡ ly kỳ như trong mộng ảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幻›
梦›