梦事 mèng shì
volume volume

Từ hán việt: 【mộng sự】

Đọc nhanh: 梦事 (mộng sự). Ý nghĩa là: Việc xảy ra trong giấc mơ. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Vắt tay nằm nghĩ chuyện đâu đâu, đem mộng sự đọ với chân thân thì cũng hệt «..

Ý Nghĩa của "梦事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

梦事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Việc xảy ra trong giấc mơ. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Vắt tay nằm nghĩ chuyện đâu đâu, đem mộng sự đọ với chân thân thì cũng hệt «.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梦事

  • volume volume

    - 一个 yígè 奇怪 qíguài de mèng

    - Một giấc mơ kỳ lạ.

  • volume volume

    - 《 红楼梦 hónglóumèng 研究 yánjiū 专号 zhuānhào

    - số chuyên đề nghiên cứu 'Hồng Lâu Mộng'.

  • volume volume

    - 一事无成 yíshìwúchéng

    - một việc cũng không nên; không nên việc gì.

  • volume volume

    - 此事 cǐshì 使人 shǐrén 梦寐萦怀 mèngmèiyínghuái

    - việc này làm cho người ta bận lòng trong cả giấc mơ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè mèng 唤起 huànqǐ le 可怕 kěpà de 往事 wǎngshì

    - Giấc mơ gợi lên một quá khứ khủng khiếp.

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 亲属 qīnshǔ 团团围住 tuántuánwéizhù 运输 yùnshū 事务所 shìwùsuǒ 焦急 jiāojí 地向 dìxiàng 工作 gōngzuò rén 质问 zhìwèn 不休 bùxiū

    - Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.

  • - 一个 yígè rén dāi zài 家里 jiālǐ 没有 méiyǒu 事情 shìqing zuò hǎo 无聊 wúliáo a

    - Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Méng , Mèng
    • Âm hán việt: Mông , Mộng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DDNI (木木弓戈)
    • Bảng mã:U+68A6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao