Đọc nhanh: 梦事 (mộng sự). Ý nghĩa là: Việc xảy ra trong giấc mơ. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Vắt tay nằm nghĩ chuyện đâu đâu, đem mộng sự đọ với chân thân thì cũng hệt «..
梦事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Việc xảy ra trong giấc mơ. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Vắt tay nằm nghĩ chuyện đâu đâu, đem mộng sự đọ với chân thân thì cũng hệt «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梦事
- 一个 奇怪 的 梦
- Một giấc mơ kỳ lạ.
- 《 红楼梦 》 研究 专号
- số chuyên đề nghiên cứu 'Hồng Lâu Mộng'.
- 一事无成
- một việc cũng không nên; không nên việc gì.
- 此事 使人 梦寐萦怀
- việc này làm cho người ta bận lòng trong cả giấc mơ.
- 这个 梦 唤起 了 可怕 的 往事
- Giấc mơ gợi lên một quá khứ khủng khiếp.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
梦›