Đọc nhanh: 梦寐以求 (mộng mị dĩ cầu). Ý nghĩa là: tha thiết ước mơ; ước mơ; ước mong (tìm kiếm cả trong ước mơ), nằm mơ cũng muốn; ước mong. Ví dụ : - 我没费劲就找到了梦寐以求的工作。 Tôi đã tìm được công việc mơ ước mà không cần tốn chút công sức nào.. - 这是我一直梦寐以求的。 Đây là điều tôi hằng mong ước.. - 什么时候买你梦寐以求的房子? Khi nào cậu mua ngôi nhà trong mơ đó?
梦寐以求 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tha thiết ước mơ; ước mơ; ước mong (tìm kiếm cả trong ước mơ), nằm mơ cũng muốn; ước mong
睡梦中都想着寻找,形容迫切地希望着
- 我 没 费劲 就 找到 了 梦寐以求 的 工作
- Tôi đã tìm được công việc mơ ước mà không cần tốn chút công sức nào.
- 这 是 我 一直 梦寐以求 的
- Đây là điều tôi hằng mong ước.
- 什么 时候 买 你 梦寐以求 的 房子 ?
- Khi nào cậu mua ngôi nhà trong mơ đó?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梦寐以求
- 梦寐以求
- ngủ mê cũng thấy.
- 他 继续 追求 梦想
- Anh ấy tiếp tục theo đuổi ước mơ.
- 我 梦寐以求 的 房子 是 一幢 带有 大 花园 的 房子
- Ngôi nhà tôi mơ ước là một ngôi nhà với một khu vườn đầy hoa rộng lớn.
- 他 梦寐以求 的 是 学医
- Giấc mơ của anh ấy là học y khoa.
- 可以 请求 宽恕 的 方法
- Để cầu xin sự tha thứ.
- 我 没 费劲 就 找到 了 梦寐以求 的 工作
- Tôi đã tìm được công việc mơ ước mà không cần tốn chút công sức nào.
- 这 是 我 一直 梦寐以求 的
- Đây là điều tôi hằng mong ước.
- 什么 时候 买 你 梦寐以求 的 房子 ?
- Khi nào cậu mua ngôi nhà trong mơ đó?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
寐›
梦›
求›