Đọc nhanh: 梦兆 (mộng triệu). Ý nghĩa là: ứng mộng; điềm mộng, điềm chiêm bao.
梦兆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ứng mộng; điềm mộng
梦境中所现的征兆迷信的人,认为梦中所见的,是未来吉凶的预兆
✪ 2. điềm chiêm bao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梦兆
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 不祥 的 征兆
- điềm không may
- 不祥 的 预兆
- điềm báo không tốt
- 为了 实现 梦想 , 必须 付出 努力
- Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
- 为了 未来 的 梦想 而 奋斗
- Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兆›
梦›