Đọc nhanh: 梦游症 (mộng du chứng). Ý nghĩa là: mộng du; bệnh mộng du.
梦游症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mộng du; bệnh mộng du
梦行症:在睡眠中无意识地起来并完成复杂动作的症状,如上房、爬树等,所有这些活动自己都不知道,这是大脑皮层机能发生障碍造成的也叫梦游症
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梦游症
- 一场 幻梦
- giấc mộng hão huyền
- 一直 做 恶梦
- Tôi đang gặp ác mộng này.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 有些 人 吃 了 那 药会 梦游
- Một số người từng bị mộng du
- 她 梦想 能 环游世界
- Cô ấy mơ ước được du lịch vòng quanh thế giới.
- 我 的 梦想 是 环游世界
- Ước mơ của tôi là được đi du lịch vòng quanh thế giới.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梦›
游›
症›