Đọc nhanh: 梦幻泡影 (mộng huyễn phao ảnh). Ý nghĩa là: ảo ảnh trong mơ; giấc mộng hão huyền.
梦幻泡影 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ảo ảnh trong mơ; giấc mộng hão huyền
原是佛经的话, 说世界上的事物都象梦境、幻术、水泡和影子一样空虚,今比喻空虚而容易破灭的幻想
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梦幻泡影
- 想 泡 我 妹妹 做梦 !
- Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!
- 梦幻泡影
- mộng tưởng tan vỡ như bong bóng; ảo mộng tan vỡ.
- 一场 幻梦
- giấc mộng hão huyền
- 虚幻 的 梦境
- cảnh mơ hư ảo
- 奇幻 的 梦境
- mộng cảnh giả tưởng.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 从 幻梦 中 醒悟 过来
- ra khỏi giấc mộng hão huyền
- 离奇 的 遭遇 犹如 梦幻
- cuộc gặp gỡ ly kỳ như trong mộng ảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幻›
影›
梦›
泡›
giấc mơ của kê vàng(nghĩa bóng) ảo tưởng về sự giàu có và quyền lựcgiấc mơ viễn vông
giấc mộng Nam Kha; giấc mơ hão huyền; giấc Nam Kha khéo bất bình, bừng con mắt dậy thấy mình tay không (Dựa theo tích: chàng trai họ Thuần nằm ngủ dưới gốc cây hoè, mơ thấy mình được lấy công chúa và được bổ làm thái thú ở quận Nam Kha, mừng quá bừng
hoa trong gương, trăng trong nước; cảnh tượng huyền ảo
ảo ảnhảo tưởng; cảnh không thực; cảnh hão huyền; ảo thị (ví với sự vật huyền ảo)