Đọc nhanh: 梦寐 (mộng mị). Ý nghĩa là: giấc mơ; giấc mộng; chiêm bao; nằm mơ; trong mơ; mơ ước. Ví dụ : - 梦寐难忘。 giấc mộng khó quên.. - 我梦寐以求的房子是一幢带有大花园的房子。 Ngôi nhà tôi mơ ước là một ngôi nhà với một khu vườn đầy hoa rộng lớn.. - 这是我一直梦寐以求的。 Đây là điều tôi hằng mong ước.
梦寐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấc mơ; giấc mộng; chiêm bao; nằm mơ; trong mơ; mơ ước
睡梦
- 梦寐难忘
- giấc mộng khó quên.
- 我 梦寐以求 的 房子 是 一幢 带有 大 花园 的 房子
- Ngôi nhà tôi mơ ước là một ngôi nhà với một khu vườn đầy hoa rộng lớn.
- 这 是 我 一直 梦寐以求 的
- Đây là điều tôi hằng mong ước.
- 他 梦寐以求 的 是 学医
- Giấc mơ của anh ấy là học y khoa.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梦寐
- 梦寐以求
- ngủ mê cũng thấy.
- 梦寐难忘
- giấc mộng khó quên.
- 此事 使人 梦寐萦怀
- việc này làm cho người ta bận lòng trong cả giấc mơ.
- 我 梦寐以求 的 房子 是 一幢 带有 大 花园 的 房子
- Ngôi nhà tôi mơ ước là một ngôi nhà với một khu vườn đầy hoa rộng lớn.
- 他 梦寐以求 的 是 学医
- Giấc mơ của anh ấy là học y khoa.
- 我 没 费劲 就 找到 了 梦寐以求 的 工作
- Tôi đã tìm được công việc mơ ước mà không cần tốn chút công sức nào.
- 这 是 我 一直 梦寐以求 的
- Đây là điều tôi hằng mong ước.
- 什么 时候 买 你 梦寐以求 的 房子 ?
- Khi nào cậu mua ngôi nhà trong mơ đó?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寐›
梦›