Đọc nhanh: 斜坡 (tà pha). Ý nghĩa là: sườn dốc; sườn đồi; bờ dốc, hầm dốc. Ví dụ : - 车子的斜坡坏了 Ôi, đoạn đường nối bị hỏng.
斜坡 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sườn dốc; sườn đồi; bờ dốc
高度逐渐降低的地面
- 车子 的 斜坡 坏 了
- Ôi, đoạn đường nối bị hỏng.
✪ 2. hầm dốc
直接通到地面的一种矿井, 井筒有一定的倾斜角度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斜坡
- 他 慢慢 登上 山坡
- Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 颜色 深 又 丰富 的 斜纹 帆布
- Vải canvas có màu sắc đậm và phong phú.
- 他 姓 斜
- Anh ấy họ Tà.
- 车子 的 斜坡 坏 了
- Ôi, đoạn đường nối bị hỏng.
- 他们 的 表现 开始 滑坡
- Hiệu suất của họ bắt đầu đi xuống.
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
- 他们 是 新加坡人
- Bọn họ là người Singapore.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坡›
斜›