Các biến thể (Dị thể) của 撕
Ý nghĩa của từ 撕 theo âm hán việt
撕 là gì? 撕 (Ti, Ty, Tê, Tề, Tỵ). Bộ Thủ 手 (+12 nét). Tổng 15 nét but (一丨一一丨丨一一一ノ丶ノノ一丨). Ý nghĩa là: Xé, gỡ, 1. xé, gỡ, 2. thức tỉnh, 3. xoa xát, Xé, gỡ. Từ ghép với 撕 : 把布撕成兩塊 Xé đôi miếng vải ra, 撕破面子 Không nể nang chút nào, 撕打 Đánh nhau, 撕碎 xé vụn ra, 撕八尺布 Mua tám thước vải Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Xé, gỡ
- “tương chỉ ti thành lưỡng bán” 將紙撕成兩半 xé đôi tờ giấy.
Từ điển Thiều Chửu
- Nhắc nhỏm, tỉnh thức, nghĩa là nhắc cho biết mà tỉnh lại.
- Một âm là ti. Xé, gỡ.
- Xát, như ti ma 撕摩 xoa xát.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Xé, gỡ
- 把布撕成兩塊 Xé đôi miếng vải ra
- 撕破 Xé rách
- 撕破面子 Không nể nang chút nào
- 撕打 Đánh nhau
- 撕碎 xé vụn ra
Từ điển phổ thông
- 1. xé, gỡ
- 2. thức tỉnh
- 3. xoa xát
Từ điển Thiều Chửu
- Nhắc nhỏm, tỉnh thức, nghĩa là nhắc cho biết mà tỉnh lại.
- Một âm là ti. Xé, gỡ.
- Xát, như ti ma 撕摩 xoa xát.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Xé, gỡ
- 把布撕成兩塊 Xé đôi miếng vải ra
- 撕破 Xé rách
- 撕破面子 Không nể nang chút nào
- 撕打 Đánh nhau
- 撕碎 xé vụn ra
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Xé, gỡ
- “tương chỉ ti thành lưỡng bán” 將紙撕成兩半 xé đôi tờ giấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Xé, gỡ
- 把布撕成兩塊 Xé đôi miếng vải ra
- 撕破 Xé rách
- 撕破面子 Không nể nang chút nào
- 撕打 Đánh nhau
- 撕碎 xé vụn ra
Từ ghép với 撕