Đọc nhanh: 撕票 (tê phiếu). Ý nghĩa là: giết con tin.
撕票 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giết con tin
(撕票儿) 绑票的匪徒因勒索金钱的要求没得到满足,把掳去的人杀死,叫做撕票
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撕票
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 他 买 了 两张 去 百慕大 的 机票 说 我们 要 私奔
- Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.
- 他 从小 就 喜欢 收集 邮票
- Ông đam mê sưu tập tem từ khi còn nhỏ.
- 人群 中 的 人 将 宣扬 他们 的 政敌 的 标语 撕 了 下来
- Những người trong đám đông đã xé bỏ những khẩu hiệu của đối thủ chính trị của họ.
- 他 丢 了 他 的 车票 券
- Anh ấy đã làm mất vé tàu của mình.
- 他 专门 炒股票 赚钱
- Anh ấy chuyên đầu tư cổ phiếu kiếm tiền.
- 他 买 了 一等 座 车票
- Anh ấy đã mua vé hạng nhất.
- 他 买 了 一张 电影票
- Anh ấy mua một tấm vé xem phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撕›
票›