Đọc nhanh: 撕破脸皮 (tê phá kiểm bì). Ý nghĩa là: xem 撕破臉 | 撕破脸.
撕破脸皮 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 撕破臉 | 撕破脸
see 撕破臉|撕破脸 [sī pò liǎn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撕破脸皮
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 他 死皮赖脸 缠 着 我 要钱
- Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.
- 把 书页 撕破 了
- xé rách trang sách.
- 脸上 磕破 了 块 皮
- Trên mặt bị sứt mất một miếng da.
- 棉桃 成熟 时 , 果皮 破裂
- quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.
- 手上 蹭 破 一块 皮
- Tay sượt rách một miếng da
- 他 不 小心 蹭 破 了 皮
- Anh ấy không cẩn thận cọ xước da.
- 他 死皮赖脸 地 坐在 那儿
- Anh ta cứ mặt dày ngồi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撕›
皮›
破›
脸›