Đọc nhanh: 撕咬 (tê giảo). Ý nghĩa là: để xé (bằng răng, giống như một con vật tấn công con khác).
撕咬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để xé (bằng răng, giống như một con vật tấn công con khác)
to tear at (with the teeth, like one animal attacking another)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撕咬
- 他 在 伯利兹 的 珊瑚礁 被蝠 鲼 咬 了 一下
- Bị một con bọ ngựa cắn ở ngoài dải đá ngầm chắn ở Belize.
- 鸡叫 狗咬
- Gà kêu chó sủa.
- 双方 比分 一直 咬 得 很 紧
- Tỷ số giữa hai bên luôn duy trì rất sát nhau.
- 你 睡觉时 咬牙 吗 ?
- Bạn có nghiến răng khi ngủ không?
- 公然 撕毁 协议
- ngang nhiên xé bỏ hiệp nghị; ngang nhiên vi phạm thô bạo hiệp nghị.
- 你 撕书 是 不 对
- Bạn xé sách là sai.
- 你 咬字 准 了 , 才能 把 歌唱 好
- Bạn phải đọc chữ chuẩn thì mới có thể hát hay được.
- 你 爸 的 咬 骨 被 她 弄 丢 了
- Xương hàm bố anh bị cô ta làm mất rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咬›
撕›