Đọc nhanh: 撕逼 (tê bức). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) (của con cái) để có một cuộc chiến, (lóng) (lit.) để xé lồn, để có một cuộc chiến chó cái.
撕逼 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) (của con cái) để có một cuộc chiến
(fig.) (of females) to have a catfight
✪ 2. (lóng) (lit.) để xé lồn
(slang) (lit.) to tear cunt
✪ 3. để có một cuộc chiến chó cái
to have a bitch fight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撕逼
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 你 不要 狗仗人势 逼人太甚 !
- Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!
- 公然 撕毁 协议
- ngang nhiên xé bỏ hiệp nghị; ngang nhiên vi phạm thô bạo hiệp nghị.
- 你 唱 歌唱 得 真 牛 逼 !
- Bạn hát thật sự rất tuyệt vời!
- 他 用 威胁 逼迫 我 签字
- Anh ta dùng uy hiếp để buộc tôi ký tên.
- 你 不 可能 逼 我 把 裙子 脱掉
- Bạn không thể ép tôi cởi chiếc váy này.
- 你 撕书 是 不 对
- Bạn xé sách là sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撕›
逼›