Đọc nhanh: 撕扯 (tê xả). Ý nghĩa là: Để xé.
撕扯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Để xé
to tear apart
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撕扯
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 公然 撕毁 协议
- ngang nhiên xé bỏ hiệp nghị; ngang nhiên vi phạm thô bạo hiệp nghị.
- 你 等 着 听 他 跟 大家 胡扯 沃纳 · 海森堡 吧
- Hãy đợi cho đến khi bạn nghe cách anh ta hạ gục Werner Heisenberg trước đám đông.
- 你 撕书 是 不 对
- Bạn xé sách là sai.
- 你 自己 做事 自己 承当 , 不要 拉扯 别人
- việc mình làm thì mình phải chịu, đừng để liên luỵ đến người khác.
- 别 听 他 瞎扯 !
- Đừng nghe anh ta nói linh tinh.
- 几个 人 在 屋里 唠扯 起来
- mấy người ở trong phòng nói chuyện phiếm.
- 他 的 仇人 竭力 想 把 他 牵扯 进 谋杀案 中
- Đối thủ của anh ấy đang cố gắng kéo anh ấy vào vụ án giết người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扯›
撕›