Đọc nhanh: 撕啄 (tê trác). Ý nghĩa là: rỉa ráy.
撕啄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rỉa ráy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撕啄
- 我要 像 撕烂 像 皮筋 一样
- Làm thế nào bạn muốn tôi kéo nó ra như một sợi dây cao su
- 把 书页 撕破 了
- xé rách trang sách.
- 小鸡 自己 啄 破 蛋壳
- Gà con tự mổ vỡ vỏ trứng.
- 悍然 撕毁 协议
- ngang nhiên huỷ bỏ hiệp nghị
- 麻雀 啄食 著 面包屑
- Chim sẻ cắn nhỏm miếng bánh mì.
- 孩子 们 撕开 蚕茧 看看 里面 有没有 蛹
- Các em bé xé bỏ kén tằm để xem có con nhộng bên trong hay không.
- 开 撕 是 不好 的 行为 , 他会 伤害 ge ren sheng huo
- Bóc phốt là một hành vi không tốt, nó sẽ làm ảnh hưởng đến đuwoif sống cá nhân của người khác
- 我 把 这 张纸 撕 了
- Tôi đã xé tờ giấy này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啄›
撕›