Đọc nhanh: 撕开伪装 (tê khai nguỵ trang). Ý nghĩa là: Xé bỏ lớp ngụy trang.
撕开伪装 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xé bỏ lớp ngụy trang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撕开伪装
- 伪装 进步
- tiến bộ giả tạo; làm ra vẻ tiến bộ
- 剥去 伪装
- bóc đi lớp nguỵ trang
- 孩子 们 撕开 蚕茧 看看 里面 有没有 蛹
- Các em bé xé bỏ kén tằm để xem có con nhộng bên trong hay không.
- 他 总是 伪装 积极
- Anh ấy luôn làm ra vẻ tích cực.
- 他 假装 很忙 地 离开 了
- Anh ấy tỏ ra rất bận rộn để rời đi.
- 他们 开始 装修 了
- Họ bắt đầu sửa sang rồi.
- 他 的 行李 刚一装 上车 , 吉普车 就 开走 了
- Ngay khi hành lý của anh ta vừa được xếp lên xe, chiếc xe Jeep đã khởi hành ngay lập tức.
- 他 装作 一本正经 , 可是 你 看得出 他 是 在 开玩笑
- Anh ta giả vờ nghiêm túc, nhưng bạn có thể nhận ra rằng anh ta đang đùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伪›
开›
撕›
装›