Đọc nhanh: 撕烂 (tê lạn). Ý nghĩa là: xé thành từng mảnh. Ví dụ : - 猫把我的围巾撕烂了。 Mèo đã làm rách chiếc khăn quàng của tôi.
撕烂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xé thành từng mảnh
to tear to pieces; to tear up
- 猫 把 我 的 围巾 撕烂 了
- Mèo đã làm rách chiếc khăn quàng của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撕烂
- 他 面对 困难 总是 摆烂
- Anh ấy luôn bỏ cuộc khi gặp khó khăn.
- 我要 像 撕烂 像 皮筋 一样
- Làm thế nào bạn muốn tôi kéo nó ra như một sợi dây cao su
- 他 昨晚 喝 得 烂醉
- Anh ấy uống đến mức say xỉu tối qua.
- 猫 把 我 的 围巾 撕烂 了
- Mèo đã làm rách chiếc khăn quàng của tôi.
- 伤口 已经 溃烂 化脓
- vết thương lở loét mưng mủ.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 他 的 青春 灿烂
- Thanh xuân của anh ấy rực rỡ.
- 他 的 笑容 很 灿烂
- Nụ cười của anh ấy rất rạng rỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撕›
烂›