Đọc nhanh: 撕破 (tê phá). Ý nghĩa là: bức xé; bứt xé.
撕破 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bức xé; bứt xé
将东西撕裂毁坏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撕破
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 也许 能 让 你 越过 破损 的 斑块
- Điều đó có thể giúp bạn vượt qua mảng bám bị gãy.
- 把 书页 撕破 了
- xé rách trang sách.
- 乞丐 的 衣服 破破烂烂
- Quần áo của người ăn xin rách rưới.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 严防 敌人 破坏
- đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撕›
破›