Đọc nhanh: 撕掉 (tê điệu). Ý nghĩa là: xé toạc, xé ra (và vứt bỏ). Ví dụ : - 她才将日历的一页撕掉,揉成纸团轻轻丢进了纸篓。 Cô xé một trang lịch, vò thành một tờ giấy bóng, và ném vào thùng rác.
撕掉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xé toạc
to rip away
- 她 才 将 日历 的 一页 撕掉 揉成 纸团 轻轻 丢进 了 纸篓
- Cô xé một trang lịch, vò thành một tờ giấy bóng, và ném vào thùng rác.
✪ 2. xé ra (và vứt bỏ)
to tear out (and throw away)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撕掉
- 她 才 将 日历 的 一页 撕掉 揉成 纸团 轻轻 丢进 了 纸篓
- Cô xé một trang lịch, vò thành một tờ giấy bóng, và ném vào thùng rác.
- 事实 俱 在 , 赖是 赖 不 掉 的
- Sự thực sờ sờ ra đấy, chối bỏ thế nào được.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 不要 把 烟灰 掉 在 地毯 上
- Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.
- 请 撕掉 旧 标签
- Hãy xé bỏ nhãn cũ.
- 人群 中 的 人 将 宣扬 他们 的 政敌 的 标语 撕 了 下来
- Những người trong đám đông đã xé bỏ những khẩu hiệu của đối thủ chính trị của họ.
- 鸡蛋 掉 在 地上 , 摔 了 个 稀烂
- trứng gà rơi xuống đất, vỡ tan tành; vỡ nát.
- 他 一个月 内能 减掉 5 斤 体重
- Anh ấy đã có thể giảm được 5kg trong một tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掉›
撕›