Đọc nhanh: 拂袖而去 (phất tụ nhi khứ). Ý nghĩa là: phẩy tay áo bỏ đi; giận dữ bỏ đi; phất áo bỏ đi; giũ áo bỏ đi.
拂袖而去 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phẩy tay áo bỏ đi; giận dữ bỏ đi; phất áo bỏ đi; giũ áo bỏ đi
把衣袖一甩 (古时衣袖较长) 表示生气地离去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拂袖而去
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一怒而去
- hễ giận là đi ngay
- 他 因为 暴躁 而 失去 了 朋友
- Do tính tình nóng nảy, anh ấy đã mất đi nhiều người bạn.
- 他 抖动 了 一下 缰绳 , 马便 向 草原 飞奔而去
- anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.
- 不但 我 去 , 而且 他 也 去
- Không chỉ tôi đi, mà anh ấy cũng đi.
- 他们 不约而同 的 去 那边
- Bọn họ không hẹn mà cùng đến bên đó.
- 他 因为 犹豫 而 失去机会
- Anh ấy vì do dự mà mất đi cơ hội.
- 拂袖而去
- phẩy tay áo bỏ đi; giận dữ bỏ đi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
拂›
而›
袖›