Đọc nhanh: 拂拂 (phất phất). Ý nghĩa là: gió nhẹ; hây hẩy. Ví dụ : - 凉风拂拂 gió thổi nhè nhẹ; gió nồm hây hẩy
拂拂 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gió nhẹ; hây hẩy
形容风轻轻地吹动
- 凉风 拂拂
- gió thổi nhè nhẹ; gió nồm hây hẩy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拂拂
- 飘拂 白云
- mây trắng bồng bềnh trôi.
- 枝叶 披拂
- cành lá phất phơ.
- 柳枝 拂 过水面
- Cành liễu lướt nhẹ qua mặt nước.
- 春风 披拂
- gió xuân thổi nhè nhẹ.
- 拿 抹布 把 桌椅 拂拭 了 一遍
- Cầm giẻ phủi bụi trên bàn ghế.
- 晨风 吹拂 脸庞
- Gió sớm tinh mơ thổi qua mặt.
- 拂去 身上 雪花
- Rũ đi tuyết trên người.
- 稍 有 拂意 , 就 大发雷霆
- hơi phật ý một chút là đùng đùng nổi giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拂›