Đọc nhanh: 拂意 (phất ý). Ý nghĩa là: phật ý; không vừa ý; không như ý; ngược ý; mếch; mếch lòng; chạm ý. Ví dụ : - 稍有拂意,就大发雷霆。 hơi phật ý một chút là đùng đùng nổi giận.
拂意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phật ý; không vừa ý; không như ý; ngược ý; mếch; mếch lòng; chạm ý
不合心意;不如意
- 稍 有 拂意 , 就 大发雷霆
- hơi phật ý một chút là đùng đùng nổi giận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拂意
- 他 不敢 拂逆 老人家 的 意旨
- anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.
- 不可 拂其 意愿
- Không thể trái ý nguyện vọng của họ.
- 不要 拂 他 的 意
- Đừng phật ý hắn.
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 稍 有 拂意 , 就 大发雷霆
- hơi phật ý một chút là đùng đùng nổi giận.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
拂›