拂意 fú yì
volume volume

Từ hán việt: 【phất ý】

Đọc nhanh: 拂意 (phất ý). Ý nghĩa là: phật ý; không vừa ý; không như ý; ngược ý; mếch; mếch lòng; chạm ý. Ví dụ : - 稍有拂意就大发雷霆。 hơi phật ý một chút là đùng đùng nổi giận.

Ý Nghĩa của "拂意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拂意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phật ý; không vừa ý; không như ý; ngược ý; mếch; mếch lòng; chạm ý

不合心意;不如意

Ví dụ:
  • volume volume

    - shāo yǒu 拂意 fúyì jiù 大发雷霆 dàfāléitíng

    - hơi phật ý một chút là đùng đùng nổi giận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拂意

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn 拂逆 fúnì 老人家 lǎorénjiā de 意旨 yìzhǐ

    - anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 拂其 fúqí 意愿 yìyuàn

    - Không thể trái ý nguyện vọng của họ.

  • volume volume

    - 不要 búyào de

    - Đừng phật ý hắn.

  • volume volume

    - 上下 shàngxià 意思 yìsī yào 连贯 liánguàn

    - ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.

  • volume volume

    - 上班 shàngbān 不得 bùdé 随意 suíyì 迟到早退 chídàozǎotuì

    - Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.

  • volume volume

    - shāo yǒu 拂意 fúyì jiù 大发雷霆 dàfāléitíng

    - hơi phật ý một chút là đùng đùng nổi giận.

  • volume volume

    - 立秋 lìqiū 天气 tiānqì 多少 duōshǎo 有点 yǒudiǎn 凉意 liángyì le

    - trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí huì 同意 tóngyì 你们 nǐmen de 要求 yāoqiú

    - Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú
    • Âm hán việt: Bật , Phất , Phật
    • Nét bút:一丨一フ一フノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLLN (手中中弓)
    • Bảng mã:U+62C2
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa