Đọc nhanh: 拂袖 (phất tụ). Ý nghĩa là: phẩy tay áo; vung tay áo (tỏ ý giận dữ). Ví dụ : - 拂袖而去 phẩy tay áo bỏ đi; giận dữ bỏ đi
拂袖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phẩy tay áo; vung tay áo (tỏ ý giận dữ)
把衣袖一甩 (旧时衣袖较长) ,表示生气
- 拂袖而去
- phẩy tay áo bỏ đi; giận dữ bỏ đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拂袖
- 飘拂 白云
- mây trắng bồng bềnh trôi.
- 他 穿着 一件 白色 的 短袖 衬衫
- Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi ngắn tay màu trắng.
- 拂袖而去
- phẩy tay áo bỏ đi; giận dữ bỏ đi
- 他 是 中国 的 领袖
- Ông ấy là lãnh tụ của Trung Quốc.
- 他 的 衣袖 破 了 个 洞
- Tay áo của anh ấy bị rách một lỗ.
- 他 是 我们 团队 的 领袖
- Anh ấy là thủ lĩnh của đội chúng tôi.
- 他 是 一位 杰出 的 领袖
- Ông ấy là một nhà lãnh đạo xuất sắc.
- 他 挽起 袖子 准备 干活
- Anh ấy xắn tay áo lên để chuẩn bị làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拂›
袖›