Các biến thể (Dị thể) của 宠
寵
宠 là gì? 宠 (Sủng). Bộ Miên 宀 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丶丶フ一ノフノ丶). Ý nghĩa là: chiều chuộng. Từ ghép với 宠 : 別把孩子寵壞了 Đừng nuông chiều con quá hoá hư, 其寵大矣 Sự vẻ vang rất lớn (Quốc ngữ), 納寵 (Lễ) cưới vợ lẽ. Chi tiết hơn...