Đọc nhanh: 宠儿 (sủng nhi). Ý nghĩa là: vật cưng; được mến chuộng; được ưa thích; người được yêu thích; con cưng; người được sủng ái; điều thích nhất; sủng thần; ái thiếp. Ví dụ : - 时代的宠儿。 thời được sủng ái.
宠儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật cưng; được mến chuộng; được ưa thích; người được yêu thích; con cưng; người được sủng ái; điều thích nhất; sủng thần; ái thiếp
比喻受到宠爱的人
- 时代 的 宠儿
- thời được sủng ái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宠儿
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 时代 的 宠儿
- thời được sủng ái.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
宠›