Đọc nhanh: 宠妾灭妻 (sủng thiếp diệt thê). Ý nghĩa là: sủng ái vợ lẽ, ruồng bỏ vợ (thành ngữ), làm hư tình nhân và bỏ bê vợ.
宠妾灭妻 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sủng ái vợ lẽ, ruồng bỏ vợ (thành ngữ)
favor the concubine and do away with the wife (idiom)
✪ 2. làm hư tình nhân và bỏ bê vợ
spoil one's mistress and neglect one's wife
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宠妾灭妻
- 两人 结为 夫妻
- Hai người kết thành vợ chồng.
- 他 为 妻子 做 稀饭
- Anh ấy nấu cháo cho vợ.
- 他 为 妻子 买 了 个 胜饰
- Anh ấy mua cho vợ một chiếc khăn.
- 庶出 ( 妾 所生 , 区别 于 妻所生 )
- con vợ bé; con thứ.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 乍 可阵 头夫 却 马 那堪 向 老 更 亡妻
- Thà mất ngựa giữa trận tiền, còn hơn đến tuổi già rồi mà lại mất vợ!
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 他 不 小心 踩 灭 了 篝火
- Anh ấy vô tình dẫm tắt lửa trại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妻›
妾›
宠›
灭›