Đọc nhanh: 宠物店 (sủng vật điếm). Ý nghĩa là: cửa hàng thú cưng.
✪ 1. cửa hàng thú cưng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宠物店
- 商店 妥善 保管 物品
- Cửa hàng bảo quản đồ vật ổn thỏa.
- 他 前往 商店 买 了 食物
- Anh ấy đến cửa hàng mua thực phẩm.
- 你 不能 带 宠物 进来
- Bạn không được phép mang thú cưng vào đây.
- 公司 不许 员工 带 宠物
- Công ty không cho phép nhân viên mang thú cưng.
- 他 委托 我 照顾 宠物
- Anh ấy nhờ tôi chăm sóc thú cưng.
- 他 对 宠物 很 娇宠
- Anh ấy rất nuông chiều thú cưng.
- 宠物店 里 的 小狗 很 可爱 , 有 的 在 玩耍 , 有 的 在 打闹 , 还有 的 在 睡觉
- Những chú chó con trong cửa hàng thú cưng rất dễ thương, một số con đang chơi, một số đang vui vẻ và một số đang ngủ.
- 她 看不上 那家店 的 食物
- Cô ấy không thích đồ ăn ở quán đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宠›
店›
物›