Đọc nhanh: 宠拔 (sủng bạt). Ý nghĩa là: Yêu mến mà nâng đỡ cất nhắc công danh..
宠拔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yêu mến mà nâng đỡ cất nhắc công danh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宠拔
- 他 总是 娇宠 妹妹
- Anh ấy luôn nuông chiều em gái.
- 他 拔剑 出鞘
- Anh ta rút kiếm ra khỏi vỏ.
- 他 总是 喜欢 撩拔 我
- Anh ấy luôn thích trêu chọc tôi.
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 预赛 , 选拔赛 确定 比赛 资格 的 预备 竞赛 或 测试 , 如 在 体育运动 中
- Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.
- 他 是 老师 的 宠徒
- Anh ấy là học trò yêu quý của thầy giáo.
- 他 委托 我 照顾 宠物
- Anh ấy nhờ tôi chăm sóc thú cưng.
- 他 托运 了 自己 的 宠物
- Anh ấy đã ký gửi thú cưng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宠›
拔›