- Tổng số nét:20 nét
- Bộ:Miên 宀 (+17 nét)
- Các bộ:
Miên (宀)
Long (龍)
- Pinyin:
Chǒng
- Âm hán việt:
Sủng
- Nét bút:丶丶フ丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱宀龍
- Thương hiệt:JYBP (十卜月心)
- Bảng mã:U+5BF5
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 寵
Ý nghĩa của từ 寵 theo âm hán việt
寵 là gì? 寵 (Sủng). Bộ Miên 宀 (+17 nét). Tổng 20 nét but (丶丶フ丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一). Ý nghĩa là: chiều chuộng, Yêu, nuông chiều, Sự vẻ vang, vinh dự, Ân huệ, Vợ lẽ, thiếp. Từ ghép với 寵 : 別把孩子寵壞了 Đừng nuông chiều con quá hoá hư, 其寵大矣 Sự vẻ vang rất lớn (Quốc ngữ), 納寵 (Lễ) cưới vợ lẽ., “sủng ái” 寵愛 yêu chiều, “nạp sủng” 納寵 lấy vợ lẽ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Yêu, ân huệ, vẻ vang.
- Tục gọi vợ lẽ là sủng, nên lấy vợ lẽ gọi là nạp sủng 納寵.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Yêu chuộng, nuông chiều, sủng ái
- 別把孩子寵壞了 Đừng nuông chiều con quá hoá hư
- 少姜有寵於晉侯 Thiếu Khương được Tấn hầu yêu (sủng ái) (Tả truyện)
* ② (văn) Sự vinh diệu, sự vẻ vang, làm cho vẻ vang
- 其寵大矣 Sự vẻ vang rất lớn (Quốc ngữ)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Yêu, nuông chiều
- “tiểu hài nhi khả bất năng thái sủng” 小孩兒可不能太寵 trẻ con không nên quá nuông chiều.
Danh từ
* Sự vẻ vang, vinh dự
- “Kì sủng đại hĩ” 其寵大矣 (Sở ngữ 楚語) Sự vẻ vang ấy lớn thay.
Trích: Quốc ngữ 國學
* Vợ lẽ, thiếp
- “nạp sủng” 納寵 lấy vợ lẽ.
Từ ghép với 寵