Đọc nhanh: 宠擅专房 (sủng thiện chuyên phòng). Ý nghĩa là: một người vợ lẽ được ưu ái đặc biệt (thành ngữ).
宠擅专房 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một người vợ lẽ được ưu ái đặc biệt (thành ngữ)
an especially favored concubine (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宠擅专房
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 专业人士 做 艾灸
- Chuyên gia thực hiện châm cứu.
- 专业对口
- cùng chuyên ngành
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 上半年 的 房价 上涨 了
- Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 麻雀 噌 的 一声 飞 上房
- Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.
- 这位 房地产 经纪人 非常 专业 , 帮助 我 找到 理想 的 家
- Quản lý nhà đất này rất chuyên nghiệp, đã giúp tôi tìm được ngôi nhà lý tưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
宠›
房›
擅›