• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Nữ (女) Phương (匚) Khẩu (口)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:フノ一一丨丨フ一丨フ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰女?
  • Thương hiệt:VSLL (女尸中中)
  • Bảng mã:U+59EC
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 姬

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 姬 theo âm hán việt

姬 là gì? (Cơ). Bộ Nữ (+7 nét). Tổng 10 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: Thời cổ, tiếng mĩ xưng đối với phụ nữ, Ngày xưa, tiếng gọi người thiếp, Xưa chỉ con gái làm nghề ca múa, Họ “Cơ”. Từ ghép với : Thái Văn Cơ, “Ngu cơ” , “Thích Cơ” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • tiếng gọi đàn bà quý phái

Từ điển Thiều Chửu

  • Tiếng gọi sang trọng của đàn bà. Họ Cơ là họ tôn thất nhà Chu, cho nên dùng làm tiếng gọi các bà quý phái.
  • Nàng hầu, vợ lẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nói người con gái đẹp (dùng để đặt tên)

- Thái Văn Cơ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thời cổ, tiếng mĩ xưng đối với phụ nữ

- “Mĩ cơ”

- “Ngu cơ”

- “Thích Cơ” .

* Ngày xưa, tiếng gọi người thiếp

- “Trang Tương Vương vi Tần chí tử ư Triệu, kiến Lã Bất Vi cơ, duyệt nhi thủ chi, sanh Thủy Hoàng” , , , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Trang Tương Vương làm con tin của Tần ở nước Triệu, thấy người thiếp của Lữ Bất Vi, yêu thích nên lấy, sinh (Tần) Thủy Hoàng.

Trích: “thị cơ” , “sủng cơ” . Sử Kí

* Xưa chỉ con gái làm nghề ca múa

- “Na Bảo Ngọc mang chỉ ca cơ bất tất tái xướng” (Đệ ngũ hồi) Bảo Ngọc vội bảo ca nữ đừng hát nữa.

Trích: “ca vũ cơ” nữ ca múa. Hồng Lâu Mộng

* Họ “Cơ”

Từ ghép với 姬