Đọc nhanh: 姬鼠 (cơ thử). Ý nghĩa là: chuột rừng.
姬鼠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuột rừng
鼠的一类,身体较小,背部棕灰色,腹部和四肢白色多住在森林或田野间,吃植物的茎和叶子,损害林木和果树
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姬鼠
- 国君 宠爱 这位 美姬
- Quốc vương rất yêu quý người thiếp này.
- 姬 的 地位 在 宫中 较 低
- Địa vị của tì thiếp trong cung khá thấp.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 小偷 抱头鼠窜
- Tên trộm ôm đầu bỏ chạy.
- 小 松鼠 翘着 尾巴
- Con sóc nhỏ vểnh đuôi lên.
- 小 松鼠 在 捡 橡碗子
- Chú sóc nhỏ đang nhặt quả sồi.
- 小猫 偷偷地 瞄着 老鼠
- Con mèo con đang lén ngắm nhìn con chuột.
- 小 松鼠 乖 觉得 很 , 听到 了 一点儿 响声 就 溜 跑 了
- con sóc nhỏ rất lanh, vừa nghe tiếng động đã chạy vụt đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姬›
鼠›