Đọc nhanh: 塔利班 (tháp lợi ban). Ý nghĩa là: Taliban (tiếng Farsi: sinh viên), phe du kích Afghanistan. Ví dụ : - 他被塔利班绑架了 Anh ta đã bị bắt cóc bởi Taliban.
塔利班 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Taliban (tiếng Farsi: sinh viên), phe du kích Afghanistan
Taliban (Farsi: student), Afghan guerrilla faction
- 他 被 塔利班 绑架 了
- Anh ta đã bị bắt cóc bởi Taliban.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塔利班
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 他 被 塔利班 绑架 了
- Anh ta đã bị bắt cóc bởi Taliban.
- 一把 亮铮铮 的 利剑
- một thanh kiếm sáng loáng.
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
- 一直 加班 让 我 快 崩溃 了 !
- Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
塔›
班›