Đọc nhanh: 塔什干 (tháp thập can). Ý nghĩa là: Ta-xken; Tashkent (thủ đô U-dơ-bê-ki-xtan, cũng viết là Toshkent).
✪ 1. Ta-xken; Tashkent (thủ đô U-dơ-bê-ki-xtan, cũng viết là Toshkent)
原苏联中亚部分南部一城市,位于阿拉木图西南偏西方它是中亚地区最古老的城市之一,曾被阿拉伯人统治过,后又被突厥人统治至1865年,同年俄国 将其并入自己的版图
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塔什干
- 你们 今天 晚上 在 卡巴 莱 干什么 呀
- Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?
- 你 干什么 不早 说 呀
- tại sao anh không nói sớm?
- 什锦 饼干
- bánh thập cẩm.
- 为什么 不 马上 把 你 的 房间 打扫 干净 呢 ?
- Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?
- 什么 晒 一天 晒 三天 也 晒 不 干
- Hả, phơi một ngày? phơi ba ngày còn không khô.
- 你 不 好好儿 复习 , 整天 呆 在 家里 干什么
- Không chăm chỉ ôn bài, cả ngày ngồi trong nhà làm gì?
- 他 老 说 这些 干什么
- anh cứ nói mãi những chuyện này làm gì?
- 他 无论 干什么 , 都 喜欢 争强好胜
- Bất kể anh ấy làm gì, anh ấy thích được tranh giành thiệt hơn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
什›
塔›
干›