Các biến thể (Dị thể) của 坠

  • Cách viết khác

    𨼾 𨽎

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 坠 theo âm hán việt

坠 là gì? (Truỵ). Bộ Thổ (+4 nét). Tổng 7 nét but (フ). Ý nghĩa là: 1. rơi, 2. ngã xuống. Từ ghép với : Từ trên trời rơi xuống, Máy bay rơi xuống biển, Ngã ngựa, Neo chìm xuống dưới nước, Táo sai quá nặng trĩu cành Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. rơi
  • 2. ngã xuống

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Rơi xuống, rụng xuống, ngã, ngã xuống

- Từ trên trời rơi xuống

- Máy bay rơi xuống biển

- Ngã ngựa

* ② Chìm, chìm xuống, trĩu, trĩu xuống, trệ xuống

- Neo chìm xuống dưới nước

- Táo sai quá nặng trĩu cành

- Trệ bụng, bụng trệ xuống

* ③ (Treo) lủng lẳng

- Lủng lẳng một quả lắc.

Từ ghép với 坠