Đọc nhanh: 坠胡 (truỵ hồ). Ý nghĩa là: còn được gọi là 墜琴 | 坠琴, nhạc cụ cung hai dây.
坠胡 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. còn được gọi là 墜琴 | 坠琴
also called 墜琴|坠琴 [zhuì qín]
✪ 2. nhạc cụ cung hai dây
two-stringed bowed instrument
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坠胡
- 他 总是 喜欢 胡说八道
- Anh ấy luôn thích nói linh tinh.
- 他 总是 胡咧
- Anh ta luôn nói nhảm.
- 他 在 胡说 什么 ?
- Anh ấy đang nói nhảm gì vậy?
- 他 抹 身进 了 胡同
- Anh ấy xoay người đi vào trong hẻm.
- 他 家住 在 背角 胡同
- Nhà anh ấy ở trong ngõ hẻo lánh.
- 飞机 被 击中 的 敌机 冒 着 黑烟 , 坠落在 大 海里
- Máy bay địch bị trúng đạn phát ra khói đen và lao xuống biển.
- 他 因为 迟到 被 老师 刮胡子
- Anh ấy bị giáo viên mắng vì đi muộn.
- 他 刮胡子 时 非常 小心
- Anh ấy rất cẩn thận khi cạo râu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坠›
胡›