Đọc nhanh: 坠胎 (truỵ thai). Ý nghĩa là: sự phá thai, ra thai; hư thai; truỵ thai.
坠胎 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự phá thai
abortion; to have an abortion
✪ 2. ra thai; hư thai; truỵ thai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坠胎
- 她 头胎 养 了 个 胖小子
- Cô ấy đã sinh con trai đầu lòng bụ bẫm.
- 双胞胎 有 相同 的 爱好
- Cặp sinh đôi có sở thích giống nhau.
- 喜悦 的 心情 顿时 凉 到极点 如坠 冰窟 嗒 然若失
- Tâm trạng đang vui vẻ bỗng nhiên lạnh lẽo đến cực điểm, giống như rơi vào động băng, đột nhiên mất hút.
- 鲍威尔 取出 了 她们 的 胚胎
- Powell đã loại bỏ các phôi tạo ra chúng
- 在 班达海 印尼 坠毁 了
- Bị văng xuống biển Banda.
- 坠机 是 导航 不力 的 直接 后果
- Vụ tai nạn rơi máy bay là kết quả trực tiếp của việc điều hướng kém.
- 嘉年华 的 坠机 事件 重现
- Đó là chuyến đi lễ hội một lần nữa!
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坠›
胎›