Đọc nhanh: 坠毁 (truỵ huỷ). Ý nghĩa là: rơi tan; rơi vỡ (máy bay bị rơi xuống và bị huỷ hoại.). Ví dụ : - 抢救人员冲向飞机坠毁的现场。 Nhân viên cứu hộ lao đến hiện trường máy bay rơi.
坠毁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rơi tan; rơi vỡ (máy bay bị rơi xuống và bị huỷ hoại.)
(飞机等) 落下来毁坏
- 抢救 人员 冲向 飞机 坠毁 的 现场
- Nhân viên cứu hộ lao đến hiện trường máy bay rơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坠毁
- 他 总 诋毁 别人
- Anh ta luôn phỉ báng người khác.
- 你 想 毁 了 蒙娜丽莎
- Bạn muốn phá hủy Mona Lisa?
- 公然 撕毁 协议
- ngang nhiên xé bỏ hiệp nghị; ngang nhiên vi phạm thô bạo hiệp nghị.
- 在 班达海 印尼 坠毁 了
- Bị văng xuống biển Banda.
- 击毁 敌方 坦克 三辆
- tiêu huỷ ba chiếc xe bọc thép của địch.
- 你 有 毁 了 我 生意 的 许可证 吗
- Bạn có giấy phép để phá hủy doanh nghiệp của tôi?
- 抢救 人员 冲向 飞机 坠毁 的 现场
- Nhân viên cứu hộ lao đến hiện trường máy bay rơi.
- 飞机 被 击中 的 敌机 冒 着 黑烟 , 坠落在 大 海里
- Máy bay địch bị trúng đạn phát ra khói đen và lao xuống biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坠›
毁›