Đọc nhanh: 坠地 (truỵ địa). Ý nghĩa là: chào đời; ra đời; sinh ra (trẻ em). Ví dụ : - 呱呱坠地 khóc oe oe chào đời.
坠地 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chào đời; ra đời; sinh ra (trẻ em)
指小孩子初生
- 呱呱坠地
- khóc oe oe chào đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坠地
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 一 刬 地 残害 忠良
- một mực sát hại trung lương
- 熟透 的 果子 坠落 地上
- Quả chín rơi xuống đất.
- 一 哈腰 把 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.
- 呱呱坠地
- khóc oe oe chào đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
坠›