Đọc nhanh: 坠腿 (truỵ thối). Ý nghĩa là: dính dáng; liên luỵ.
坠腿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dính dáng; liên luỵ
喻牵累、牵挂;使人有后顾之忧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坠腿
- 他 事情 太 多 , 拔不开 腿
- anh ấy nhiều việc quá, không dứt ra được.
- 他 不 小心 踢 到 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận đá vào chân.
- 他 喜欢 抖 腿
- Anh ấy thích rung chân.
- 他 喜欢 翘 腿 上去
- Anh thích vểnh chân lên.
- 他 因 意外 废 了 双腿
- Anh ấy vì tai nạn bất ngờ mà tàn tật hai chân.
- 飞机 被 击中 的 敌机 冒 着 黑烟 , 坠落在 大 海里
- Máy bay địch bị trúng đạn phát ra khói đen và lao xuống biển.
- 他 听说 哥哥 回来 了 , 撒腿 就 往 家里 跑
- hắn nghe nói anh trai trở về, ba chân bốn cẳng chạy ngay về nhà.
- 他 因为 受伤 导致 腿 跛 了
- Anh ấy vì bị thương nên chân bị thọt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坠›
腿›