Đọc nhanh: 坠落 (truỵ lạc). Ý nghĩa là: rơi; rụng; rơi xuống; rụng xuống; lặn; rơi rụng, sa đọa; trụy lạc; tụt lại. Ví dụ : - 飞机被击中的敌机冒着黑烟,坠落在大海里。 Máy bay địch bị trúng đạn phát ra khói đen và lao xuống biển.. - 汽车坠落山谷。 Chiếc xe rơi xuống thung lũng.. - 我被一块坠落的石头击中。 Tôi bị một hòn đá rơi trúng.
坠落 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rơi; rụng; rơi xuống; rụng xuống; lặn; rơi rụng
落;掉
- 飞机 被 击中 的 敌机 冒 着 黑烟 , 坠落在 大 海里
- Máy bay địch bị trúng đạn phát ra khói đen và lao xuống biển.
- 汽车 坠落 山谷
- Chiếc xe rơi xuống thung lũng.
- 我 被 一块 坠落 的 石头 击中
- Tôi bị một hòn đá rơi trúng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. sa đọa; trụy lạc; tụt lại
因为跟不上而被丢在后面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坠落
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 汽车 坠落 山谷
- Chiếc xe rơi xuống thung lũng.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 被 击中 的 敌机 冒 着 黑烟 , 坠落在 大 海里
- máy bay địch bị trúng đạn bốc khói đen, rơi tòm xuống biển.
- 飞机 被 击中 的 敌机 冒 着 黑烟 , 坠落在 大 海里
- Máy bay địch bị trúng đạn phát ra khói đen và lao xuống biển.
- 我 被 一块 坠落 的 石头 击中
- Tôi bị một hòn đá rơi trúng.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 熟透 的 果子 坠落 地上
- Quả chín rơi xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坠›
落›