Đọc nhanh: 坠子 (truỵ tử). Ý nghĩa là: hoa tai; bông tai; khuyên tai, hát nói Hà Nam (một loại hát ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc, thường đệm bằng đàn truỵ).
坠子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoa tai; bông tai; khuyên tai
坠3.,也专指耳坠子
✪ 2. hát nói Hà Nam (một loại hát ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc, thường đệm bằng đàn truỵ)
流行于河南的一种曲艺,因主要伴奏乐器是坠琴而得名通称河南坠子; 坠琴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坠子
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 这张 桌子 摇摇欲坠
- Cái bàn này lung lay sắp đổ.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 熟透 的 果子 坠落 地上
- Quả chín rơi xuống đất.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坠›
子›